THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học,
năm học 2018 - 2019
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học/số lớp
|
30
|
Số 1,34m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
30
|
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
|
4
|
Phòng học nhờ, mượn
|
|
|
III
|
Số điểm trường lẻ
|
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất (m2)
|
3.157 m2
|
|
V
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
1100 m2
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
1440 m2
|
|
2
|
Diện tích thư viện (m2)
|
96 m2
|
|
3
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)
|
|
|
4
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)
|
48 m2
|
|
5
|
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)
|
48 m2
|
|
6
|
Diện tích phòng học tin học (m2)
|
48 m2
|
|
7
|
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)
|
96 m2
|
|
8
|
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)
|
|
|
9
|
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)
|
41 m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
145
|
|
1.1
|
Khối lớp 1
|
29
|
|
1.2
|
Khối lớp 2
|
29
|
|
1.3
|
Khối lớp 3
|
29
|
|
1.4
|
Khối lớp 4
|
29
|
|
1.5
|
Khối lớp 5
|
29
|
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
0
|
|
2.1
|
Khối lớp 1
|
0
|
|
2.2
|
Khối lớp 2
|
0
|
|
2.3
|
Khối lớp 3
|
0
|
|
2.4
|
Khối lớp 4
|
0
|
|
2.5
|
Khối lớp 5
|
0
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
37
|
Số 1 học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
0
|
0
|
2
|
Cát xét
|
3
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
0
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
1
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
6
|
…..
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng(m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
0
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng,
tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
19 P, 912 m2
|
713
|
1,28
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
0
|
0
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho
giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
6
|
0
|
14
|
0
|
0,3
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
X
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
X
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
X
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
X
|
|
Bình Thạnh, ngày 10 tháng 6 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị